Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R0R7R9R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 4329:1993
Năm ban hành 1993

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng xơ thô
Tên tiếng Anh

Title in English

Animal feeding stuffs - Determination of crude fibre content
Thay thế bằng

Replaced by

TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) , thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian.
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.160.40 - Mối hàn
77.040.10 - Thử nghiệm cơ học kim loại
Số trang

Page

6
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng xơ thô, áp dụng cho tất cả các loại thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu dùng để chế biến thức ăn chăn nuôi có hàm lượng xơ thô lớn hơn 1%. Thức ăn hỗn hợp và nguyên liệu có hàm lượng xơ thô nhỏ hơn 1%, thì áp dụng TCVN 4998-89 (ISO 6541-1981)
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4998:1989 (ISO 6541:1981), Nông sản thực phẩm-Xác định hàm lượng xơ thô-Phương pháp Scharrer cải tiến.
TCVN 4325:1986 , thức ăn chăn nuôi-lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.